Friday, October 14, 2016

Kinh Lăng Nghiêm - hoà thượng Tuyên Hoá giảng giải (32)





THUẬT NGỮ ĐỐI CHIẾU



Kinh Thủ-lăng-nghiêm



Quyển 4

---o0o---


THUẬT NGỮ ĐỐI CHIẾU



Kinh Thủ-lăng-nghiêm



quyển



Việt-Hán-Anh [Những từ ghi (s) là tiếng Sanskrit]



am-ma-la thức 庵磨羅識 amala consciousness



át-bồ-đàm 遏菩撢 arbuda



bản giác 本覺 fundamental enlightenment



bản lai diện mục 本來面目 original face



bảo giác chân tâm 寶覺真心 precious, enlightened mind



bảo vương sát 寶王剎 lands of the Jeweled Kings



bát-la-tra-khư, thể-la-tra-khư 缽羅吒袪,体羅吒袪 rudimentary embryo, prashakha (s)



bệnh nhặm mắt: eye-ailment; kamala (s)



bí mật diệu nghiêm 祕密妙嚴 wonderful secret teachings



bội giác hiệp trần 背覺合塵 turn their back on enlightenment and unite with defilement



bội trần hiệp giác 背塵合覺 turn their back on defilement and unite with enlightenment



bổn diệu giác minh 本妙覺明 basic miraculous enlightened brightness



bổn diệu viên tâm 本妙圓心 fundamental, wonderful, perfect mind



bổn sự 本事 former events

bổn sinh 本生 present lives

phương quảng 方廣 universalities



cầm (đàn) 琴 lutes



căn bản vô minh 根本無明 fundamental ignorance



Cấp Cô Độc 給孤獨 Benefactor of Orphans and the Solitary



câu sanh ngã chấp 俱生我執 inherent attachment to self



câu sanh pháp chấp 俱生法執 inherent attachment to phenomena



chân như diệu giác minh tánh 真如妙覺明性 true suchness wonderful enlightened bright nature



chân như 真如 true suchness



chân thật giác tánh 真寔覺性 genuine enlightenment



chánh biến tri 正遍知 proper and universal knowledge



chấp thủ tướng 執取相 appearance of grasping



Chí Công 誌公 Zhi Gong



chim đại bàng cánh vàng (đại bàng kim suý điểu) 大鵬金翅鳥 Garuḍa great golden-winged Peng bird



chính báo. 正報 proper retribution



chú đại bi 大悲咒 great compassion dharma



chúng sinh trược眾生濁 turbidity of living beings



chuyển tướng 轉相 appearance of turning



đại do-tuần 大由巡 large yojana;



Thần Tú 大師神秀 Master Shen Xiu



đại viên cảnh trí.大圓境智 great, perfect mirror-wisdom



đẳng giác 等覺 level of equal enlightenment



đệ nhất nghĩa đế 第一義諦 primary truth



đệ nhất nghĩa 第一義primary meaning



điên đảo 顛倒 upside -down



Diễn-nhã-đạt-đa 演若達多Yajñadatta (s)



diệt thọ tưởng định 滅受想定 extinction of the skandhas of thought and feeling



diêu động 遙動 perpetual rotation



diệu giác minh không 妙覺明空 wonderful enlightened bright emptiness



diệu không minh giác 妙空明覺 wonderful empty bright enlightenment



diệu minh tâm nguyên 妙明心元 wonderful brightness of the fundamental mind



diêụ minh妙明 wonderful light



định tánh Thanh văn 定性聲聞 fixed-nature sound-hearer



độc đầu ý thức 獨頭意識 solitary consciousness



đời mạt pháp 末法世 dharma-ending age



giác minh覺明 light of enlightenment



giác trạm minh tánh覺湛明性 still bright nature of enlightenment



hải ấn phát quang 海印發光 ocean-impression emits light



hải ấn 海印 ocean-impression



hành khổ 行苦 suffering of process



having nothing left to study vô học 無學



hí luận 戲論 idle theories



hiện tướng 現相 appearance of manifestation



hoá sanh 化生transformation-born



hoại khổ 壞苦 suffering of decay



hoàn diệt 還滅 returning to extinction



hữu dư niết-bàn 有餘依涅槃 nirvana with residue



hữu lậu tập khí 有漏集氣 remaining habits



khách trần phiền não 客塵煩惱 guest-dust affliction



khẩu đầu thiền’ 口頭禪 intellectual talk-Zen



khổ khổ 苦苦 suffering within suffering



khởi nghiệp tướng 起業相 appearance of the arisal of karma



không Như Lai tạng 空如來藏 empty treasury of the Thus Come One



kiến phần 見分 aspect of seeing



kiến trược 見濁 turbidity of views



Kiều-phạm-bát-đề 驕梵缽提 Gavāṃpati (s)



kim luân 金輪 pervasiveness of metal



kinh Pháp Hoa 經法華 Dharma Flower Sutra



Kỳ viên 祇園 Jeta Grove Garden



Lạc Dương, 洛陽 Loyang



lân hư trần 憐虛塵 mote of dust bordering on emptiness



Li mị 魑魅 Li mei



Lộc dã uyển 鹿野畹 Deer Wilds Park



luận nghị 論議 Discussions



lục căn hỗ dụng 六根互用 mutual functioning of the six organs



lục thân 六親 six kinds of close kin



lục thô 六粗 six coarse appearances



Lương Vũ Đế 梁武帝 Emperor Wu of Liang



lưu chuyển 流轉 arising in succession



lý sự viên dung vô ngại 裏事圓融無礙 unobstructedness and perfect fusion of noumena and phenomena



Ma-kiệt-đà 磨竭陀 Magadha



Mãn Từ Tử 滿慈子 s: Pūrṇa-maitrāyaṇī-putra; p Puṇṇa-mantāni-putta



mạng trược 命濁 turbidity of a lifespan.



mật hạnh đệ nhất 密行第一 foremost in secret practices



minh diêụ 明妙 bright wonder



minh giác明覺 brightening of the enlightenment



minh sư 明師 bright-eyed teacher



Mục-kiền-liên 目乾蓮 Mahamaudgalyayana (s)



năng minh 能明 faculty of understanding



ngạnh nhục 硬肉 ghana, or solid flesh



nghiệp hệ khổ tướng 業繫苦相 appearance of suffering bound to karma



nghiệp tướng 業相 appearance of karma



ngũ luân 五倫 five-fold method of kindness



ngũ nhãn lục thông 五眼六通five eyes and six spiritual penetrations.



ngưng hoạt 凝滑 slippery coagulation



nguyên minh tâm diệu 元明心妙 fundamental brightness of the wonderful mind



nhân không pháp không 因空法空 emptiness of people and the emptiness of phenomena



nhạo kiến chiếu minh kim cương tam-muội 樂見照明金鋼三眛 vajra samadhi of delight in seeing the illuminating brightness



nhập lưu 入流 entering the flow



nhất chân nhất thiết chân 一真一切真 In one truth is all truth



nhất chân pháp giới 一真法界 one true dharma realm



nhất thừa 一乘 one vehicle



nhất tinh minh 一精明 one pure brightness



Như Lai 如來 Thus Come One



như ý châu thủ nhãn 如意珠手眼 hand and eye of the wish-fulfilling pearl



như ý châu 如意珠 wish fulfilling pearl



niết-bàn tứ đức 涅槃四德 four wonderful virtues



noãn sanh 卵生 egg-born



núi Hùng Nhĩ 雄耳山 Bear’s Ear mountain



phân biệt pháp chấp 分別法執 discriminating attachment to phenomena



pháp giới 法界 dharma realm



pháp hữu vi 法有微 conditioned dharma



pháp hữu vi 法有微 conditioned phenomena



pháp trần 法塵 defiling objects of dharmas



Phật đảnh thần chú 佛頂神咒 spiritual mantra of the buddha’s summit



Phật hoan hỷ nhật 佛歡喜日 buddha’s happy day



Phật nhãn 佛眼 buddha eye



Phật tính 佛性 buddha-nature



phiền não trược 煩惱濁 turbidity of afflictions



phong luân 風輪 pervasiveness of wind



phù căn 浮根 superficial sense-organs



phương tiện thiện xảo 方便善巧 clever skill-in-means



phương tiện thiện xảo 方便善巧 wholesome clever expedient devices;



quán chiếu Bát-nhã, 觀照般若 contemplative prajñā



samadhi of extinction diệt tận định 滅盡定



sắt 瑟 flutes



sáu trần 六塵 six sense-objects



sinh tướng vô minh 生相無明 appearance-of- production ignorance



sở minh 所明 bright enlightenment



sở minh 所明 falseness of an object



sự sự viên dung vô ngại 事事圓融無礙 unobstructedness and perfect fusion of phenomena and phenomena



tâm phan duyên 心攀緣 seeking of advantage from conditions



tam tế 三濟 three subtle appearances



tam tế 三細 three subtle appearances of delusion



tánh giác 性覺 enlightened nature



tha tâm thông 他心通 ability to know others’ thoughts



thai sanh 胎生 womb-born



thần long 神龍 dragon-spirit



thân trung ấm. 中陰身 intermediate yin-body, intermediate existence body, intermediate-skandha body



thánh thừa 聖乘 sagely vehicle



thanh tịnh bảo vương 清淨寶王 Pure and precious king



thập địa 十地 ten grounds



thập hạnh十行 ten practices



thập hồi hướng 十回向 ten transferences



thập nhị nhân duyên 十二因緣 twelve links of conditioned causation



thấp sanh 濕生 moisture-born



thập tín 十信 ten faiths



thập trụ 十住 ten dwellings



thật tướng 寔相 actual appearance



Thất-la-phiệt 室羅城 City of Flourishing Virtue



thế giới y báo 世界依報 world of dependent retribution



Thế tôn 世尊 World Honored One



thí dụ 譬諭Analogies



thiên nhãn thông 天眼通 spiritual penetration of the heavenly eye



thiện tri thức 善知識 good knowing advisor



thọ giả tướng 壽者相 characteristic of a lifespan



thọ ký 受記 bestowal of predictions

cô khởi 孤起 interjected passages



thức tình 識情 defilement of emotion



thực tướng Bát-nhã. 寔相般若 actual-appearance prajñā



Thường Bất Khinh Bồ-tát 常不輕菩薩 Never Slighting Bodhisattva



thường trú chân tâm tánh tịnh minh thể 常住真心性淨明体 pure nature and bright substance of the everlasting true mind



thuỷ giác 始覺 initial enlightenment



Tiên Phạm thiên’ 仙梵天 former Brahma Heaven mantra



tiếng Quảng Đông 廣東語 Cantonese



tiểu do-tuần 小由巡 small yojana



tiêu nha bại chủng 焦芽敗種 sterile seeds and withered sprouts



tĩnh lự 靜慮 quiet consideration



tiresome dust trần lao 塵勞 wearisome defilements,



trần lao 塵勞 wearisome defilement



trí tướng 智相 appearance of knowledge.



trung đạo 中道 middle way



trung do-tuần 中由巡 middle-sized yojana



trung thần 中臣 loyal ministers



trùng tụng.重誦 repetitive verses



trường hàng. 長行 prose



tự nhiên 本然自然 spontaneity



tứ sanh 四生 four kinds of birth



tự thuyết 自說 unrequested dharma;

Nhân duyên 因緣 unconnected dharma;



tứ trần 四塵 four defiling objects



túc mạng thông 足命通 ability to perceive past lives



Tu-đà-hoàn 修陀桓 śrotāpaña (s)



tương hợp 相合 compatible



tướng phần相分 aspect of appearance



tương tục tướng 相俗相 appearance of continuation, mark of continuity; aspect of continuity



tuỳ duyên 隨緣 according with conditions



tỳ bà 琵琶 ballon guitars



văn tự Bát-nhã, 般若聞字 literary prajñā



Vị tằng hữu 未曾有 Previously non-existent dharma;



vi trần 微塵 mote of dust



vô cấu thức 無垢識 consciousness devoid of filth



vô công dụng đạo 無功用道effortless way



vô dư niết-bàn 無餘依涅槃 nirvana without residue



vô học 無學 no study



vô lậu 無漏 no outflows



vô thượng giác đạo 無上覺道 unsurpassed enlightened way



võng lựơng 魍魎wang liang



vọng năng 妄能 false ability



vọng trần 妄塵 dust of false thought



vua Bạch Phạn 白飯王 White Rice King



vua Diêm La 閻羅王 King Yama



xuất huyền nhập tẫn 出玄入牝 go out esoterically



y báo 依報 dependent retribution





yết-la-lam 羯羅藍 kalala (s)

No comments:

Post a Comment